Prosource Protein liệu pháp dinh dưỡng hỗ trợ điều trị
Bệnh nhân cần có một chế độ dinh dưỡng hợp lý và đầy đủ để đảm bảo và duy trì sức khỏe, đặc biệt đối với người bệnh cần phục hồi nhanh.
ProSource protein được điều chế chuyên biệt, theo tiêu chuẩn PDCAAS 100 từ Medtrition Mỹ, nhằm đáp ứng nhu cầu dinh dưỡng thiết yếu trong chế độ ăn hằng ngày cho bệnh nhân bằng cách cung cấp lượng đạm tinh khiết và các axit amin trong các trường hợp bệnh lý sau :
- Suy dinh dưỡng đạm
- Suy nhược cơ thế
- Có nguy cơ hoặc suy giảm thể trọng do bệnh lý
- Bổ sung đạm giúp nâng nồng độ Albumin
- Nhu cầu bổ sung hàm lượng đạm cao trong thể tích thấp
Chỉ Tiêu Dinh Dưỡng Prosource
Đơn vị: | 1 gói(thìa)7.5g |
Calori | 30 |
Cholesterol | 10mg |
Natri | 45mg |
Kali | 10mg |
Chất béo | 0g |
Carbohydrate | 1mg |
Sợi | 0mg |
Đường | 0mg |
Phospho | 35mg |
Đạm | 6g |
Canxi | 44mg |
Vitamin D | 0mg |
Sắt | 0mg |
Hướng dẫn sử dụng Prosource
Tùy theo tình trạng thiếu đạm mà bác sĩ chỉ định cho
uống hằng ngày, 1 ngày từ 2-4 thìa (gói)
Cách pha: Cho bột vào trước sau đó làm ẩm bột rồi cho 50ml nước nóng (lạnh) hoặc nước ép trái cây, soup,cafe tùy theo tình trạng bệnh lý
Cách bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ 250C hoặc ngăn mát tủ lạnh.
ProSource được đặc chế qua phương pháp kết tụ đặc biệt là dạng bột, tinh khiết, không mùi vị, dễ hòa tan, thích hợp pha chế với các thức ăn và nước uống
Đường uống | Pha 1 gói/thìa trong thức ăn lỏng, sệt hoặc nước uống như sữa, nước trái cây, cafe. Uống ngay sau khi pha. |
Đường ống | Hòa tan 1 gói/thìa trong 60ml nước Bơm 30ml nước vào ống xông để tráng ống Bơm từ từ 60ml Prosource đã hòa tan vào ống Bơm 30ml nước để rửa sạch ống |
Công thức trong một đơn vị
Axit Amin Thiết Yếu | Axit Amin Không Thiết Yếu |
1. Histidine 2.1g | 1. Alanine 3.7g |
2. Isoleucine 5.8g | 2. Arginine 2.6g |
3. Leucine 9.7g | 3. Aspartic acid 9.3g |
4. Lysine 8.6g | 4. Cystine 2.1g |
5. Methionine 2.2g | 5. Glutamic acid 16,9g |
6. Phenylalanine 3.3g | 6. Glycine 1.9g |
7. Threonine 6.1g | 7. Proline 6.7g |
8. Trytophan 1.5g | 8. Serine 5.1g |
9. Vline 5.6g | 9. Tyrosine 3.4g |